Hãy cùng xem một số từ vựng để miêu tả vẻ bề ngoài của con người và áp dụng nó vào bài học Unit 14: What does he look like? nhé các bạn nhỏ.
I. TỪ VỰNG TẢ NGOẠI HÌNH
1. Chubby /’t∫ʌbi/: mũm mĩm, mập mạp, phúng phính
2. Fat /fæt/: béo
3. Well-built /wel ‘bɪlt/: to lớn, khỏe mạnh
4. Slim /slim/: gầy
5. Pale-skinned /peɪl skɪnd/: da nhợt nhạt
6. Yellow-skinned /ˈjel.əʊ skɪnd/: da vàng
7. Olive-skinned /ˈɒl.ɪv skɪnd/: da hơi tái xanh
8. Dark-skinned /dɑːk skɪnd/: da tối màu
9. Plump /plʌmp/: tròn trịa, phúng phính
10. Big /big/: to, béo
11. Thin /θin/: gầy, ốm
12. Slender /’slendə[r]/: thon, mảnh dẻ, mảnh khảnh
13. Petite /pə’ti:t/: nhỏ nhắn, xinh xắn(dùng cho phụ nữ)
14. Muscular /’mʌskjʊlə[r]/: cơ bắp rắn chắc
15. Athletic /æθ’letik/: lực lưỡng, khỏe mạnh
16. Well-proportioned /,welprə’pɔ:∫ənd/ : đẹp vừa vặn, cân đối
17. Hour-glass figure / ‘aʊə[r] glɑ:s ‘figə[r]/: hình đồng hồ cát
18. Flabby /’flæbi/: nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt
II. TỪ VỰNG MIÊU TẢ VỀ HÌNH DÁNG KHUÔN MẶT
19. Oblong /’ɒblɒŋ/: thuôn dài
Square /skweər/: mặt vuông chữ Điền
21. Diamond /’daiəmənd/: mặt hình hột xoàn
22. Rectangle /’rektæŋgl/: mặt hình chữ nhật
23. Inverted triangle / invəted ‘traiæηgl/: mặt hình tam giác ngược
Triangle /ˈtraɪæŋɡl̩/: mặt hình tam giác
Round /raʊnd/: mặt tròn
26. Heart /hɑ:t/: mặt hình trái tim
Long /lɒŋ/: mặt dài
Oval /ˈəʊ.vəl/: mặt trái xoan
29. Pear /peə[r]/: mặt hình quả lê
Cute /kju:t/: dễ thương, xinh xắn
31. Handsome /’hænsəm/: đẹp trai (đối với nam), thanh tú (đối với nữ)
32. Even teeth = regular teeth /’regjulə[r] ti:θ/: răng đều nhau, răng đều như hạt bắp
33. Crooked teeth /’krʊkid ti:θ/: hàm răng lệch
34. Rosy cheeks / /’rəʊzi t∫i:k/: má hồng hào
35. High cheekbones /hai ‘tʃikbəʊn/ : gò má cao
III. TỪ VỰNG VỀ ĐỘ TUỔI, CHIỀU CAO
Young /jʌŋ/: trẻ, trẻ tuổi
Middle-aged /ˌmɪd.l̩ˈeɪdʒd/: trung niên
Old /əʊld/: già
Short /ʃɔːt/: lùn
Medium-height /ˈmiːdi.əm haɪt/: chiều cao trung bình
Tall /tɔːl/: cao
42. Senior citizen /’si:niə[r] ‘sitizn/: người cao tuổi
43. Old age pensioner / əʊld eidʒ ‘pen∫ənə[r]/: tuổi nghỉ hưu
44. Toddler /’tɒdlə[r]/: trẻ em ở độ tuổi mới biết đi
45. Baby /’beibi/:em bé, trẻ con
IV. TỪ VỰNG MIÊU TẢ MÀU SẮC, ĐỘ DÀI, KIỂU DÁNG CỦA TÓC
Bald head /bəʊld/ = Going bald: hói
Pony tail /ˈpəʊni teɪl/ : tóc cột đuôi ngựa
48. Shaved head /∫eiv hed/: tóc húi cua
49. Long hair / lɔη heə[r]/: tóc dài
50. Short hair /ʃɔːt heə[r]/: tóc ngắn
51. Grey hair /ɡreɪ heə[r]/:tóc xám
52. Red hair /red heə[r]/: tóc đỏ
53. Crew cut /kru: cʌt/: đầu đinh
54. Dreadlocks /’dredlɒks/: tóc uốn lọn dài
55. Flat- top /’flættɔp/: đầu bằng
56. Undercut /’ʌndəkʌt/: tóc cắt ngắn ở phần dưới
57. Cropped hair /heə[r]/: tóc cắt ngắn
58. Layered hair /heə[r]/ :tóc tỉa nhiều lớp
59. Bob /bɒb/: tóc ngắn quá vai
60. Permed hair /pɜ:m /heə[r]/ : tóc uốn lượn sóng
French blaid /plait, pigtail/: tóc đuôi sam
62. Cornrows/ˈkoɚnˌroʊz/: tóc tết tạo thành từng luống nhỏ
63. Bunch /bʌnt∫/: tóc buộc cao
64. Bun /bʌn/: tóc búi cao
65. Frizzy /’frizi/: tóc uốn thành búp
66. Mixed-race /miks reis/: lai
V. TỪ VỰNG MIÊU TẢ MẮT
67. Beady /’bi:di/: mắt tròn và sáng, tinh tường
68. Boss-eyed /’bɒsaid/: mắt chột, mắt lác
69. Bug-eyed /,bʌg’aid/: mắt ốc nhồi ( mắt lồi)
70. Clear /kliə[r]/: mắt khỏe mạnh, tinh tường
71. Close-set /,kləʊs’set/: mắt gần nhau
72. Cross-eyed /’krɒsaid/: mắt lác, mắt lé
73. Liquid /’likwid/: mắt long lanh, sáng
74. Piggy /’pigi/: mắt ti hí
75. Pop- eyed /’pɒpaid/: mắt tròn xoe ( vì ngạc nhiên), mắt ốc nhồi
76. Sunken /’sʌηkən/: mắt trũng, mắt sâu
VI. TỪ VỰNG MIÊU TẢ MŨI
77. Turned up /tɜ:n ʌp/: mũi cao
78. Straight /streit/: mũi thẳng
79. Snub /snʌb/: mũi hếch
80. Flat /flæt/: mũi tẹt
81. Hooked /’hʊkd/: mũi khoằm, mũi quặp
82. Broad /brɔ:d/: mũi rộng
VII. TỪ VỰNG MIÊU TẢ CÁC ĐẶC ĐIỂM NGOẠI HÌNH KHÁC
83. With glasses / wið glɑ:s/: đeo kính
84. With freckles / wið ‘frekl/: tàn nhang
85. With dimples / wið ‘dimpl/: lúm đồng tiền
86. With lines / wið lain/: có nếp nhăn
87. With spots /wið spɔts/: có đốm
88. With wrinkles / wið riŋkl/: có nếp nhăn
89. Scar /skɑ:[r]/: sẹo, vết sẹo
90. Mole /məʊl/: nốt ruồi
91. Birthmark /’bɜ:θmɑ:k/: vết bớt, vết chàm
92. Beard /biəd/: râu
93. Moustache /məs’tɑ:∫/: ria mép