TÌ !important;M HIỂU VỀ DANH ĐỘNG TỪ - GERUND
V-ing: Danh động từ (Gerund)
- Danh động từ (Gerund)
- Danh động từ là một dạng động từ, được tạo ra bằng cách thêm đuôi -ing vào động từ nguyên mẫu.
+ Ví dụ:
meet -> meeting
play → playing
talk → talking
sleep → sleeping
2. Vị trí và chức năng của danh động từ
-
- Danh động từ vừa có tính chất của một động từ (có thể có tân ngữ theo sau), vừa có tính chất của một danh từ (có thể đứng ở bất kỳ vị trí nào mà danh từ có thể đứng được).
- Danh động từ có thể được sử dụng trong các cấu trúc sau:
+ Làm chủ ngữ của câu
+ Làm tân ngữ của câu
+ Đứng sau giới từ
+ Theo sau một số động từ nhất định
+ Theo sau một số tính từ nhất định
+ Trong cấu trúc rút gọn mện đề quan hệ
+ Trong cấu trúc rút gọn mệnh đề trạng ngữ
- Ngoài ra, V-ing từ còn có thể được dùng như là một tính từ, nhưng chúng ta không xem nó là danh động từ, vì nó không có các tính chất của một động từ ví dụ như có thể có tân ngữ theo sau.
- Sự khác biệt của Danh động từ và Danh từ
- Giữa danh động từ và danh từ có những điểm khác biệt sau:
+ Sau danh động từ có thể có tân ngữ theo sau, còn danh từ thì không
+ Sau danh từ có thể có mạo từ, còn danh động từ thì không
+ Dùng trạng từ để bổ nghĩa cho danh động từ, dùng tính từ để bổ nghĩa cho danh từ
- Một số động từ theo sau là V-ing
- Trong tiếng Anh, có một số động từ theo sau là V-ing, một số động từ theo sau là to-Verb. Muốn dùng đúng thì phải ghi nhớ từng trường hợp.
- Tuy nhiên, chúng ta không nhất thiết phải học thuộc lòng danh sách có từ đi với V-ing hay là với to-verb, mà ta có thể ghi nhớ từ từ khi gặp từ này.
- Có một số động từ có thể đi với cả V-ing lẫn to-Verb mà không có nhiều khác biệt về nghĩa. Cũng có một sô trường hợp ngược lại.
Một số động từ theo sau là V-ing:
· acknowledge : công nhận
· admit: thừa nhận
· advise: khuyên nhủ
· anticipate: mong đợi
· appreciate: trận trọng
· avoid: tránh né
· consider: cân nhắc
· delay: hoãn lại
· discuss: thảo luận
· dispute: tranh chấp
· endure: chịu đựng
· omit: lược bỏ
· practice: luyện tập
· resume: tiếp tục
· permit: cho phép
Một số động từ có để đi cùng V-ing và to-Verb mà không khác nghĩa:
· begin : bắt đầu
· can’t bear: không thể chịu đựng
· continue: tiếp tục
· hate: ghét
· like: thích
· love: yêu
· prefer: thích hơn
· start: bắt đầu
Một số động từ có thể đi cùng V-ing và to-Verb nhưng khác nghĩa
· Forget: quên
· Remember: nhớ ra
· Stop : dừng lại
· Try: cố gắng/ thử
· Regret: hối hận
· Quit: bỏ